Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
繒 chằng
#F2: mịch 糸⿰曾 tằng
◎ Ràng buộc chặt.

持桅索固饒 紙 咍边列𫳭旁世真繒

“Trì nguy”: sách có nhiều dây. Hai bên rớt xuống phẳng thay chân chằng.

Ngọc âm, 28b