Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
縁 duyên
#A1: 縁 duyên
◎ Căn do, đầu mối dẫn tới sự tình.

縁𱜢 刁等庫庄赦

Duyên nào đeo đẳng khó chăng tha.

Ức Trai, 6a

時牢奴𤯩意縁拠之

Thời sao nó sống, ấy duyên cớ gì.

Thiên Nam, 96a

〄 Thân phận được định sẵn, thường trỏ quan hệ lứa đôi.

太子𫀅𧡊動𢚸 造縁𫏾𪽝 絲紅孕𢧚

Thái tử xem thấy động lòng. Tạo duyên trước bởi tơ hồng dựng nên.

Thiên Nam, 90a

碎𠾕分𱏯 群𡗉仉侯下縁𡢐拯没姨

Tôi đòi phận trước còn nhiều kẻ. Hầu hạ duyên sau chẳng một dì.

Yên Đổ, 3a

縁埃分意停悭麻𫅷

Duyên ai phận ấy, đừng ghen mà già.

Lý hạng, 24a

〄 Vẻ hấp dẫn của người phụ nữ.

群縁挸仍𱰺絲 歇 縁翁老拱撝𫜵𫯳

Còn duyên kén những trai tơ. Hết duyên ông lão cũng vơ làm chồng.

Lý hạng, 39b