Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
緬 rén
#C2: 緬 diến|miến
◎ Như 𠱉 rén

梅生緬緬𨀈󱚢 姅𢜠姅𢜝 別包饒情

Mai Sinh rén rén bước vào. Nửa mừng nửa sợ biết bao nhiêu tình.

Nhị mai, 19b

緬 rịn
#F2: mịch 糸⿰面 diện | C2: 緬 diến|miến
◎ Bịn rịn: dùng dằng, do dự.

𠤆群𥾽緬和𥹰 决學道牟發足超方

Chớ còn bịn rịn hoà lâu. Quyết học đạo mầu phát túc siêu phương.

Thiền tông, 4b