Phần giải nghĩa 緬 |
緬 rén |
|
#C2: 緬 diến|miến |
◎ Như 𠱉 rén
|
梅生緬緬𨀈 姅𢜠姅𢜝 別包饒情 Mai Sinh rén rén bước vào. Nửa mừng nửa sợ biết bao nhiêu tình. Nhị mai, 19b |
緬 rịn |
|
#F2: mịch 糸⿰面 diện | C2: 緬 diến|miến |
◎ Bịn rịn: dùng dằng, do dự.
|
𠤆群𥾽緬和𥹰 决學道牟發足超方 Chớ còn bịn rịn hoà lâu. Quyết học đạo mầu phát túc siêu phương. Thiền tông, 4b |