English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
冊史圭搮事率係魄𣘃梅精𣘃 畑麻拱編
Sách sử quê lặt (nhặt) sự sót, hễ phách cây mai, tinh cây đèn mà cũng biên.
Truyền kỳ, III, Xương Giang, 7a
〇 編𠳒帝 劄𠳒低 笔花酉萬詞𩄲酉𠦳
Biên lời đấy, chép lời đây. Bút hoa dẫu vạn, tờ mây dẫu ngàn.
Phan Trần, 17a