Phần giải nghĩa 緣 |
緣 duyên |
|
#A1: 緣 duyên |
◎ Thân phận được định sẵn, thường trỏ quan hệ lứa đôi.
|
貝𤽗共及象拱固緣柴四丕 Với ngươi cùng gặp, tuồng cũng có duyên thầy tớ vậy. Truyền kỳ, II, Tử Hư, 69a |
〇 拯朋技尋堆𫅜吏結緣買 Chẳng bằng ghẽ tìm đôi lành, lại kết duyên mới. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 19b |
〇 㐌空緣畧庄麻時之 𡭧約哙𱺵緣𡢐 Đã không duyên trước chăng mà. Thì chi chút ước gọi là duyên sau. Truyện Kiều, 2b |
〄 Vẻ hấp dẫn của người phụ nữ.
|
楼撑固媒秀𱙘 廊制㐌𧿨𧗱𫅷歇緣 Lầu xanh có mụ Tú Bà. Làng chơi đã trở về già hết duyên. Truyện Kiều, 17b |
〇 群緣挸亇𪮙羮 歇緣 唒𢬦荼行拱𱔢 Còn duyên kén cá chọn canh. Hết duyên dẫu rễ dưa hành cũng xơi. Giải trào, 6a |