Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
締 rế
#F2: mịch 糸⿰帝 đế
◎ Đồ đan lát dùng lót nồi hoặc đặt rổ rá.

綡締 締鉢

Kiềng rế. Rế bát.

Béhaine, 504

Taberd, 422