English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
調𱏫纀埃𫜵 尼埃 單泣秩緘俸仍
Điều đâu bay buộc ai làm. Này ai đan rập [bẫy nan] giật giàm bỗng dưng.
Truyện Kiều, 13a