Phần giải nghĩa 經 |
經 kiêng |
|
#C2: 經 kinh |
◎ Như 𠶛 kiêng
|
勉德瞿經裴兀扲戒咹㪰 Mến đức cù [lớn] kiêng bùi ngọt, cầm giới [giới luật, điều răn] ăn chay. Cư trần, 26b |
經 kinh |
|
#A1: 經 kinh |
◎ Như 经 kinh
|
店讀經貝葉羣𧽈㗂縈樑 Đêm đọc kinh Bối Diệp, còn dấy tiếng quanh rường. Truyền kỳ, II, Đào thị, 23a |
〇 加持計㐌𠀧冬 𠇍經𣷭釋蔑𢚸讀收 Gia trì kể đã ba đông. Mấy kinh bể Thích một lòng đọc thâu. Thiên Nam, 83a |
〇 固古樹固山瑚 朱娘𦋦妬𢬇㕑誦經 Có cổ thụ, có san hô. Cho nàng ra đó giữ chùa tụng kinh. Truyện Kiều, 40b |