Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
絸 kén
#F2: mịch 糸⿰見 kiến
◎ Như 蜆 kén

繭絸

“Kiển”: kén.

Tự Đức, VIII, 21b