Phần giải nghĩa 絶 |
絶 tịt |
|
#C2: 絶 tuyệt |
◎ Tịt mù: mờ mịt, tầm mắt bị ngăn.
|
絶𩂟 核屈䏾𠊚 𪿒銀𠄼𨀈支𨑮賖 Tịt mù cây khuất bóng người. Ngại ngần năm bước chia mười xa đăm. Hoa tiên, 20a |
〇 𡬷𡬼 銅鎖原封 絶𩂟𱜢𧡊䏾紅𠓨𦋦 Tấc gang đồng khóa nguồn phong. Tịt (tuyệt) mù nào thấy bóng hồng vào ra. Truyện Kiều, 6b |
絶 tuyệt |
|
#A1: 絶 tuyệt |
◎ Tột cùng. Dứt hết.
|
業李自意絶沁 坤懞 𦬑𬄺坤啉木䒹 Nghiệp Lý từ ấy tuyệt tăm. Khôn mong nở mống, khôn lăm mọc chồi. Thiên Nam, 44a |
〇 楼西月擱𩄲籠䏾 隘北鴈𨖅𣷭絶潙 Lầu tây nguyệt gác mây lồng bóng. Ải bắc nhàn sang bể tuyệt vời. Sơ kính, 25a |
〇 𡬷𪮚銅鎖原封 絶𩂟𱜢𧡊 䏾紅𠓨𦋦 Tấc gang đồng tỏa nguyên phong. Tuyệt mù nào thấy bóng hồng vào ra. Truyện Kiều, 6b |