Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
絲 ti
#C1: 絲 ti
◎ Tỉ (ti) ti: tiếng khóc âm ỉ, dai dẳng.

永永 𦖻𦖑㗂哭夷 傷𫯳𢧚沛哭絲絲

Văng vẳng tai nghe tiếng khóc gì. Thương chồng nên phải khóc tỉ ti.

Xuân Hương, 6b

𱿭𧋂𡎥哭絲絲 蝒㗒𱺵蝒𡮠𠫾塘𱜢

Tò vò ngồi khóc tỉ ti. Nhện ơi là nhện, mày đi đường nào.

Lý hạng, 36a

絲 tỉ
#C2: 絲 ti
◎ Tỉ (ti) ti: tiếng khóc âm ỉ, dai dẳng.

永永 𦖻𦖑 㗂哭夷 傷𫯳𢧚沛哭絲絲

Văng vẳng tai nghe tiếng khóc gì. Thương chồng nên phải khóc tỉ ti.

Xuân Hương, 6b

𱿭𧋂𡎥哭絲絲 蝒㗒𱺵蝒𡮠𠫾塘𱜢

Tò vò ngồi khóc tỉ ti. Nhện ơi là nhện, mày đi đường nào.

Lý hạng, 36a

絲 tơ
#A2: 絲 ti
◎ Sợi kéo ra từ ruột tằm, nhện. Hình dung những gì bé nhỏ, mỏng manh, tỉ mỉ.

重孛修身 用駡磊蔑 絲蔑𬨻

Trọng Bụt tu thân, dùng mựa lỗi một tơ một tóc.

Cư trần, 37b

𩚵襖坤田堯舜治 𩯀絲渚報媄吒生

Cơm áo khôn đền Nghiêu Thuấn trị. Tóc tơ chửa báo mẹ cha sinh.

Ức Trai, 24a

係怨斉丐𩯀 恩斉𥿥絲 寅寅把吏 意所𬑵丕

Hễ oán tày [bằng] cái tóc, ơn tày sợi tơ, dần dần trả lại. Ấy thửa vắn [sở đoản] vậy.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b

鼎丁几𩯀蹎絲 自頭𦥃𡳜 計戈没回

Đỉnh đinh kẽ tóc chân tơ. Từ đầu đến cuối kể qua một hồi.

Nhị mai, 8a

𢞂𥉫𡥵蝒𥿁絲

Buồn trông con nhện vương tơ.

Nam lục, 21b

蟳㷈絲蝒拱㷈絲 𱥯𠁀絲蝒特如絲蟳

Tằm ươm tơ, nhện cũng ươm tơ. Mấy đời tơ nhện được như tơ tằm.

Lý hạng, 34a

〄 Tơ trúc: nhạc cụ mắc dây để kéo (tơ) và nhạc cụ khoét ống để thổi (trúc).

朱臣仍󰘚菫魚 哰嗃絲竹 蜍唹鎛銅

Chu thần nhâng mặt ngẩn ngơ. Lao xao tơ trúc, thờ ơ bác đồng.

Phan Trần, 4a

〄 Trỏ mối duyên, mối tình đôi lứa.

乙絲月老車𦀊赤绳

Ắt tơ Nguyệt lão xe dây xích thằng.

Thiên Nam, 33a

事兜渚及堆囬 緣兜渚及没𠳒𢭂絲

Sự đâu chửa kịp đôi hồi. Duyên đâu chửa kịp một lời trao tơ.

Truyện Kiều, 12a

◎ Non trẻ.

𡛔絲𱥯祝麻𫥨娜𣳔

Gái tơ mấy chốc mà ra nạ dòng.

Chinh phụ, 26a

𡛔絲𦓡㐌語藝󰣑𡫡

Gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao.

Truyện Kiều, 21a

𤳇絲喂咳𤳇絲 𠫾兜𦓡倍麻 撝𫱗𣳔

Trai tơ ơi hỡi trai tơ. Đi đâu mà vội, mà vơ nạ dòng.

Lý hạng, 49a