Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
統 rúng
#C2: 統 thống
◎ Rẩy rúng|Rúng rẩy: ruồng bỏ, hất hủi.

悲除俸𫥨𢚸汜統 底身尼𩯀夢絲萌

Bây giờ bỗng ra lòng rẩy rúng. Để thân này tóc mỏng tơ mành.

Cung oán, 8b

麻量 聖多端急貝 俸𫥨𢚸統𢩽為󰠲

Mà lượng thánh đa đoan kíp bấy. Bỗng ra lòng rúng rẩy vì đâu.

Cung oán, 11b

統 thủng
#C2: 統 thống
◎ Thủng thỉnh|Thủng tha: chậm rãi, khoan thai.

𧡊𠳒統請如制 順𠳒払拱呐吹拖扽

Thấy lời thủng thỉnh như chơi. Thuận lời chàng cũng nói xuôi đỡ đòn.

Truyện Kiều, 34a

統他鵉另𧗱臺 󰘚𥹯𦰤𱦉䋦掑𢷀縱

Thủng tha Loan lánh về đài. Mặt giồi lau sạch, mối cài giũ tung .

Hoa tiên, 12b

𡥵猫統請𧣳城 旦䀡爭鬪𦋦情𫜵牢

Con mèo thủng thỉnh góc thành. Đến xem tranh đấu ra tình làm sao.

Trinh thử, 16b

統 thúng
#C2: 統 thống
◎ Đồ đan dày nan, sâu lòng, thường dùng đựng ngũ cốc.

統渚𱺵大圓箕

Thúng chứa là “đại viên cơ”.

Ngọc âm, 40b