Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
絩 thêu
#F2: mịch 糸 → 挑 → 兆 thiêu|khiêu
◎ Dùng kim và chỉ màu để tạo hoa văn hoặc hình ảnh trên mặt vải.

𩚵咹拯𬋩𦼞莓 襖默奈之錦絩

Cơm ăn chẳng quản dưa muối. Áo mặc nài chi gấm thêu.

Ức Trai, 24b

卞蒸店意 𢴋蒸畑𦟖鳯 排蒸詔 絩𧍰

Bèn chưng đêm ấy, chong chưng đèn mỡ phượng, bày chưng chiếu thêu rồng.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 55a

𠳒𠳒珠[玉]行 行錦絩

Lời lời châu ngọc, hàng hàng gấm thêu.

Truyện Kiều, 28a

立𤍶𧜗訂𧜗𠊝 色襜花戞曰𲃱鳳絩

Lập lòe mớ đính mớ thay. Sắc xiêm hoa giát (giắt), vết giày phượng thêu.

Nhị mai, 16b

〄 Thêu dệt: đơm đặt lời xàm, bịa thêm chuyện.

𠶏𭈙絩紩 𠴗𱔭 遣𢚸𥒥𨫊𢧚孱𢧚漂

Phỉnh phờ thêu dệt dỗ mơn. Khiến lòng đá sắt nên sờn nên xiêu.

Thập giới, 2b