Phần giải nghĩa 給 |
給 cắp |
|
#C2: 給 cấp |
◎ Như 𢰽 cắp
|
鳩給𱸳茹礼麻朱昆 Cưu [mang, đem] cắp về nhà, lấy mà cho con. Phật thuyết, 36a |
給 cấp |
|
#A1: 給 cấp |
◎ Ban cho, phát cho.
|
給朱軍𠄼𤾓遣分打 府天長 Cấp cho quân năm trăm, khiến phân đánh phủ Thiên Trường. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 35a |
〇 給𥙩礼物𫜵碎称神 Cấp lấy lễ vật, làm tôi xưng thần. Thiên Nam, 58a |
〇 八品𢆥𠸗凭具給 三 場科怒𡦂𡗶朱 Bát phẩm năm xưa bằng [văn bằng] Cụ cấp. Tam trường khoa nọ chữ Trời cho. Giai cú, 3b |
給 cụp |
|
#C2: 給 cấp |
◎ Như 及 cụp
|
𥊛𨖅函谷㹯孤古 𥋓吏烏江𤠲 給𡳪 Trông sang Hàm Cốc hươu co cổ. Ngảnh (ngoảnh) lại Ô Giang khỉ cụp đuôi. Xuân Hương, 13a |
給 góp |
|
#C2: 給 cấp |
◎ Dồn lại, tập trung lại, thâu tóm lại.
|
給𬲂 𫜵 Góp gió làm bão. Nam lục, 2b |