English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𡥵滝湖渃 碧𠃩曲捥絖
Con sông hồ nước biếc, chín khúc uốn quanh.
Ca trù, 2b
絖𢶢
Quang gióng.
Béhaine, 488
Taberd, 408