English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
梭鐄𥿠𫽘烣殘絏𢒎
Thoi vàng vó rắc, tro tàn giấy bay.
Truyện Kiều B, 2a
〇 𠫾買魔𢹇 襖絏
Đi với ma mặc áo giấy.
Nam lục, 5b
〇 𤍊𤉜絏 [𤽸]墨𲎗
Rõ ràng giấy trắng mực đen.
Lý hạng, 24a
〇 事開呈意或開𠰘或開絏 或𱠘𦀊𨨧調特
Sự khai trình ấy hoặc khai miệng, hoặc khai giấy, hoặc đánh dây thép đều được.
Tân luật, 18a