Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
紬 dò
#F2: mịch 糸⿰由do
◎ Cái bẫy chim, thường đan bằng dây.

紬䋥 打紬

Dò lưới. Đánh dò.

Béhaine, 163

Taberd, 110