Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
紆 vò
#F2: mịch 糸⿰于 vu
◎ Vo tròn, chà xát cho rối nát.

𫽄紆𦓡𦇒𫽄寅𦓡𤴬

Chẳng vò mà rối, chẳng dần mà đau.

Truyện Kiều, 27a

𫆧紆𠃩曲淚沙𠄩行

Ruột vò chín khúc lệ sa hai hàng.

Nhị mai, 59a