English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
默埃浪智默埃才 𣦍𣒠它咍埬 糾䓙
Mặc ai rằng trí, mặc ai tài. Ngay vạy đà hay đống củ khoai.
Trạng Trình, 12a
〇 欺𱜢從且制㙴桂 朱奇梗多吝糾多
Khi nào thong thả chơi thềm quế. Cho cả cành đa lẫn củ đa.
Xuân Hương, 10a. Ông họ Phạm họa