Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
糧 lương
#A1: 糧 lương
◎ Như 粮 lương

廩𢉽爭𥺊糧

“Lẫm”: kho dành gạo lương.

Tự Đức, VIII, 4b

侯𡥵茶𨢇𣈜差 物 糧𱙨吳𬞲𣎃發寅

Hầu: con, trà rượu ngày sai vặt. Lương: vợ, ngô khoai tháng phát dần.

Giai cú, 17b