Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
粉 phấn
#A1: 粉 phấn
◎ Chất bột màu trắng hồng, phụ nữ dùng để xoa ngoài da cho đẹp.

永払點粉粧紅買埃

Vắng chàng điểm phấn trang hồng với ai.

Chinh phụ, 18a

觥𢆥奔粉半香㐌例

Quanh năm buôn phấn bán hương đã lề [quen, sành].

Truyện Kiều, 17b

橰𫅷𫥿色吏𡽫 𠊛𫅷粧点粉𣘈沕𫅷

Cau già dao sắc lại non. Người già trang điểm phấn son vẫn già.

Lý hạng, 6b

〄 Thứ bột bám ở cánh côn trùng, hoa quả và thân cây.

坡𤌋𪀄 𧗱𣘃點粉 爌𣳔𩵜哈渃𣻆羅

Pha khói chim về cây điểm phấn. Khoáng dòng cá hớp (ngáp) nước tuôn là.

Hồng Đức, 25b

咍𱺵惜課紅顔 戾派式粉𱞋殘蕋花

Hay là tiếc thuở hồng nhan. Lệ phai thức phấn, lo tàn nhụy hoa.

Phan Trần, 6b

〄 Thứ bột mịn dẻo dùng để trát vách nhà.

𬰢壁边東边西調 𥙩粉 漣泥札

Mặt vách bên đông bên tây đều lấy phấn trơn nề trát.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 18b

仰𨖲壁粉詩󰠲 𣳔鐄𡦂𡦂勒珠行行

Ngẩng lên vách phấn thơ đâu. Ròng vàng chữ chữ, rặc châu hàng hàng.

Hoa tiên, 7b