Phần giải nghĩa 粃 |
粃 tẻ |
|
#F2: mễ 米⿰比 tỷ |
◎ Cơm gạo thường, không phải gạo nếp.
|
吻羣噡𦧘噡𥸷 𣈗常粓粃妾餒戾之 Vẫn còn thèm thịt thèm xôi. Ngày thường cơm tẻ thiếp nuôi lệ gì. Trinh thử, 15b |
〇 𩛜辰噡𬚸噡𥸷 㐌𩛂粓粃辰傕每塘 Đói thì thèm thịt thèm xôi. Đã no cơm tẻ thì thôi mọi đường. Lý hạng, 16a |