Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
簾 liêm
#C1: 簾 liêm
◎ Câu liêm: cây sào đầu có lưỡi quắm như cái liềm.

勾簾 核同博 核釰 輪刀朋湄朋𫡮 拜工直空麻𱒁

Câu liêm, cây đòng vác, cây gươm, luân đao, bằng mưa bằng mây, bởi trong trực không [giữa không trung] mà ra.

Phật thuyết, 29b

鈅釵句簾

“Nguyệt thoa”: câu liêm.

Ngọc âm, 49a

簾 rèm
#A2: 簾 liêm
◎ Như 𡫐 rèm

店怒旗群卷𩙍 𦼔箕簾㐌卷 𩄲

Điếm nọ cờ còn cuốn gió. Lều kia rèm đã quyện mây.

Hồng Đức, 25b

𬖅雉𫜵簾𩂏車默𫺲朝

Lông trĩ làm rèm che xe mặc đi chầu.

Thi kinh, II, 41b

𲈳珠𫗄律簾𤘋霜挑

Cửa châu gió lọt, rèm ngà sương gieo.

Cung oán, 7b

想𠊛𢭗景戲簾 噲香公 買𠻀䀡事𢚸

Tưởng người nương cảnh hé rèm. Gọi Hương, ông (công) mới dò xem sự lòng.

Phan Trần, 8b

𲈳外倍𢷀簾 [𦂛] 駸駸氷𨇒園𣌉没命

Cửa ngoài vội rủ rèm the. Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình.

Truyện Kiều, 9b

簾疎朱 𩙌𢯰 𫔸戲底𦝄輸

Rèm thưa cho gió lọt. Cửa hé để trăng thâu.

Phù dung, 4b