Phần giải nghĩa 簷 |
簷 rèm |
|
#F2: trúc ⺮⿱詹 thiêm |
◎ Như 𡫐 rèm
|
簾簷 箔𥱫 “Liêm”: rèm. “Bạc”: sáo. Tự Đức, IX, 7a |
簷 xờm |
|
#F2: trúc ⺮⿱詹 thiêm |
◎ Bờm xờm: rườm rà, rối rắm, không gọn.
|
菻積谷各簷 宁[𣳔]積底亇𩵽免茶 “Lâm tích”: gộc gạc bờm xờm. Giữa dòng tích để cá tôm mến chà. Ngọc âm, 4a |