Phần giải nghĩa 篋 |
篋 níp |
|
#A2: 篋 khiếp |
◎ Cái hòm nhỏ, cái tráp (đựng hành lý, sách vở).
|
卒𢆥端慶 學路羅𤽗毛子編𫼳篋囉几𢄂 Rốt năm Đoan Khánh, học trò là ngươi Mao Tử Biên mang níp ra Kẻ Chợ. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 40b |
〇 几學路蒸𫼳篋吏几𢄂意 合用 專所業 𣦍哿所体 Kẻ học trò chưng mang níp lại Kẻ Chợ ấy, hợp dụng chuyên thửa nghiệp, ngay cả [chính đại] thửa thấy. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 81a |
〇 倍傍𲉇篋𢬣𢭂 𥚆䀡𱜢固拙𱜢𱺵差 Vội vàng mở níp tay trao. Nhìn xem nào có chút nào là sai. Phan Trần, 17a |
〇 覺縁自節啫娘 㧅瓢掛篋𢌌塘雲遊 Giác Duyên từ tiết giã nàng. Đeo bầu quảy níp rộng đường vân du. Truyện Kiều B, 67a |