Phần giải nghĩa 篇 |
篇 thiên |
|
#A1: 篇 thiên |
◎ Một bài thơ, bài văn, một khúc ca… gọi là một thiên.
|
之羅𧵑消𣈜𣎃 踈蔑𠄩篇𨢇蔑瓶 Chi là của tiêu ngày tháng. Thơ một hai thiên, rượu một bình. Ức Trai, 13b |
〇 恒遣翁吟踈客場墨 恒恒𫊔蒸篇箕什怒 Hằng khiến ông ngâm thơ, khách trường mặc, hằng hằng rệt chưng thiên kia thập nọ. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 6b |
〇 出家戒律𱑕篇攊𢬗 Thập giới giới luật mười thiên rạch ròi. Thập giới, 5a |
〇 曲茄𢬣捛𢧚章 没篇薄命吏強𱞐人 Khúc nhà tay lựa nên chương. Một thiên “Bạc mệnh” lại càng não nhân. Truyện Kiều, 1b |