English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
到到丕蒸尋瓢稔 箴箴丕蒸 求咹㕵
Đáu đáu vậy chưng tìm bầu nậm. Chăm chăm vậy chưng cầu ăn uống.
Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 56b
魂𧊉𥊚𥇀𠦳𨤵𱥺 𱻊虶箴拙𦒹𢆥偷
Hồn bướm mơ màng nghìn dặm một. Nghĩa vò chăm chút sáu năm thâu.
Xuân Hương, 15a
黄嵩涓態箴 外 呻𠯦𠰘𥪝心儼𢚸
Hoàng Tung quen thói đâm châm. Ngoài thơn thớt miệng, trong tâm ngẩm lòng.
Nhị mai, 54a