Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
箴 chăm
#C2: 箴 châm
◎ Như 占 chăm

到到丕蒸尋瓢稔 箴箴丕蒸 求咹㕵

Đáu đáu vậy chưng tìm bầu nậm. Chăm chăm vậy chưng cầu ăn uống.

Truyền kỳ, IV, Dạ Xoa, 56b

◎ Chăm chút: trông nom, săn sóc.

魂𧊉𥊚𥇀𠦳𨤵𱥺 𱻊虶箴拙𦒹𢆥偷

Hồn bướm mơ màng nghìn dặm một. Nghĩa vò chăm chút sáu năm thâu.

Xuân Hương, 15a

箴 châm
#C1: 箴 châm
◎ Gai góc, nham hiểm.

黄嵩涓態󰝂箴 外 呻𠯦𠰘𥪝心儼𢚸

Hoàng Tung quen thói đâm châm. Ngoài thơn thớt miệng, trong tâm ngẩm lòng.

Nhị mai, 54a