English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
病𨑮𫽄简𠬠分 銕鍾寵𪔠 差斤𱱊求
Bệnh mười chẳng giảm một phân. Rè chuông lủng (thủng) trống, sai cân mòn cầu.
Sơ kính, 27b
剛塘埃別𱺵埃 船 元斫奴㐌移简𦋦
Gang [trong gang tấc] đường ai biết là ai. Thuyền Nguyên chước nó đã dời giãn ra.
Thiên Nam, 103b