Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
简 giảm
#C2: 簡 → 简 giản
◎ Như 减 giảm

病𨑮𫽄简𠬠分 銕鍾寵𪔠 差斤𱱊求

Bệnh mười chẳng giảm một phân. Rè chuông lủng (thủng) trống, sai cân mòn cầu.

Sơ kính, 27b

简 giãn
#C2: 簡 → 简 giản
◎ Tản ra, nới rộng ra.

剛塘埃別𱺵埃 船 元斫奴㐌移简𦋦

Gang [trong gang tấc] đường ai biết là ai. Thuyền Nguyên chước nó đã dời giãn ra.

Thiên Nam, 103b