Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
筵 rờn
#C2: 筵 diên
◎ Rờn rờn: tươi thắm, sum suê.

岸𣘃披𦑃 鳯園上苑朶𡨧筵筵

Ngàn cây phơi cánh phượng, vườn thượng uyển đoá tốt rờn rờn (dờn dờn).

Hoa Yên, 31b