Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
筭 toan
#A1: 算 → 筭 toán
◎ Lo liệu, tính toán, nghĩ ngợi.

伶俐 皿𥚇午𪡔 智惠坤窖筭當每皮

“Linh lợi”: miệng lưỡi ngỏ ra. “Trí huệ”: khôn khéo toan đương mọi bề.

Ngọc âm, 7b

碎嗔 待𬙞𣈜女仕筭事𱍸

Tôi xin đợi bảy ngày nữa sẽ toan [lo tính] sự ấy.

Ông Thánh, 1a

筭饒𫜵事逆天 別信蚤典朱鳶𠽄情

Toan nhau làm sự nghịch thiên. Biết tin tao đến Chu Diên thăm tình.

Thiên Nam, 25b

𨅸𠸫𠓀𩈘竜顔𢚸𱞋役渃𱜢筭典棋

Đứng tâu trước mặt long nhan. Lòng lo việc nước nào toan đến cờ.

Nhị mai, 20a

〄 Đo lường, đong đếm.

世間保浪秃筭升

Thế gian bảo rằng (rắng) thóc toan [tính đếm] thăng.

Ức Trai, 50b

〄 Định, sắp sửa.

卞定𣈜筭𫜵斫𠭤衛

Bèn định ngày toan làm chước trở về.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21b

𢖖吏𤽗姑籠筭使撰衛邊西

Sau lại, ngươi Cô-lông toan sửa soạn về bên Tây.

Tây chí, 10a