Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
竾 rả
#F2: trúc ⺮⿱也 giã
◎ Cỏ rả: trỏ rơm rạ cỏ rác nói chung.

𦹵竾

Cỏ rả.

Ngũ thiên, 58a

竾 rá
#F2: trúc ⺮⿱也 giã
◎ Như 夜 rá

篩𥬩 䉤竾鄧𥸷

“Sư”: nia. “Sổ”: rá đựng xôi.

Ngũ thiên, 26b