Phần giải nghĩa 端 |
端 đoan |
|
#A1: 端 đoan |
◎ Tờ, lời cam kết hoặc xác nhận.
|
詩人哴 固𱏫欣女 朱客嗔𫜵沒幅端 Thi nhân rằng có đâu hơn nữa. Cho khách xin làm một bức đoan. Hồng Đức, 31a |
〇 排肩固妸馬 嬌 㤕娘[𦋦]買打料𠹾端 Bày vai có ả Mã Kiều. Xót nàng ra mới đánh liều chịu đoan. Truyện Kiều, 24b |