Phần giải nghĩa 竟 |
竟 cánh |
|
#C1: 竟 cánh |
◎ Canh cánh (cánh cánh): Như 耿 cánh
|
恨爲 埃𫜵𫳵韶鼎 底朱𠊛竟竟堆方 Giận vì ai làm sao thèo đảnh [rắc rối, ngang trái]. Để cho người canh cánh đôi phương. Sơ kính, 25b |
◎ Áo cánh: áo vạt ngắn, xẻ nách.
|
裙胡襖竟𫜵之 裙胡襖竟 固欺陳𦚭 Quần hồ áo cánh làm chi. Quần hồ áo cánh có khi trần truồng. Lý hạng, 17b |
竟 cạnh |
|
#C2: 竟 cánh |
◎ Như 兢 cạnh
|
路𱺵𠯦𠻵扱𱠳 𠬠𠳒殺竟朋 𠦳檑双 Lọ là thét mắng cặp rèn. Một lời sát cạnh bằng nghìn roi song. Lý hạng, 20a |
竟 ngạnh |
|
#C2: 竟 cánh |
◎ Cái mấu chìa ra ở lưỡi câu để cá đớp vào thì không tuột ra được.
|
鐖鋩𱺵竟默包坤𪡔 “Cơ mang” là ngạnh mắc vào khôn ra. Ngọc âm, 37a |