Phần giải nghĩa 窕 |
窕 điệu |
|
#A1: 窕 điệu |
◎ Yểu điệu: uyển chuyển mềm mại.
|
𦝄𦟨 窈窕𨑮𠄼歲 Trăng rằm yểu điệu mười lăm (năm) tuổi. Hồng Đức, 53b |
〇 昆𠊛窈窕生牢 樣洡湥悴朝嗷喭愁 Con người yểu điệu xinh sao. Dáng sùi sụt tủi, chiều ngao ngán sầu. Phan Trần, 5a |
〇 𠊛窈窕几文章 𪟦才𡛔色 春當皮時 Người yểu điệu, kẻ văn chương. Giai (trai) tài gái sắc xuân đương vừa thì. Truyện Kiều, 60a |