English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𦝄穿𬲇沫朗通司皮
Trăng xuyên [thâu] gió mát sáng thông tư bề.
Ngọc âm, 24b
〇 月穿呵易 偷𢚸竹 渃沚謳坤掣俸𡽫
Nguyệt xuyên há dễ thâu lòng trúc. Nước chảy âu khôn xiết bóng non.
Ức Trai, 19a
〇 夢体𠄩 丐𧋻交哏穿𠓨競𦠳腋邊左
Mộng thấy hai cái rắn giao cắn xuyên vào cạnh sườn dạ bên tả.
Truyền kỳ, II, Đào Thị, 34a
〇 𩃳陽𱥯 𣇜穿昂 𠳒牢𨑮限𠃩常单差
Bóng dương mấy buổi xuyên ngang. Lời sao mười hẹn chín thường đơn sai.
Chinh phụ, 11b