Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
穭 lúa
#F2: hoà 禾⿰魯 lỗ
◎ Như 魯 lúa

收饒穭禿積遺 底仃

Thu nhiều lúa thóc tích di để dành.

Ngọc âm, 32b

忍旦官連 共奔半𧜖挼穭蚕各每調

Nhẫn đến quan trên cùng buôn bán chăn nuôi lúa tằm các mọi điều.

Cổ Châu, 13a

󰅒時穭寠㐌歇 穭買㐌𡨧

Nay thời lúa cũ đã hết, lúa mới đã tốt.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 10b

𣈜𠫾穭渚𢺺𥢬 𣈜𧗱穭㐌赭輝苔同

Ngày đi lúa chửa chia vè. Ngày về lúa đã đỏ hoe đầy đồng.

Giải trào, 21b

穭梧𱺵姑豆苓

Lúa ngô là cô đậu nành.

Nam lục, 15b