Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
穢 uế
#A1: 穢 uế
◎ Bẩn thỉu, ô nhục.

妾拯咍㐱沈鬪跡 𱍿𱡅 洳穢

Thiếp chẳng hay chỉn chìm dấu tích lâu mắc nhơ uế.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 11b