Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
積 tích
#A1: 積 tích
◎ Gom góp lại. Chứa để.

菻積谷各󱏹簷 宁[𣳔]積底亇𩵽免茶

“Lâm tích”: gộc gạc bờm xờm. Giữa dòng tích để cá tôm mến chà.

Ngọc âm, 4a

積德朱昆欣積𧵑 都冷共世馬都坤

Tích đức cho con hơn tích của. Đua lành cùng thế [người đời] mựa [chớ] đua khôn.

Ức Trai, 38b

脇民𧵑積 苔庫 吳興折󰭼闭除𡨺台

Hiếp dân của tích đầy kho. Ngô Hưng giết lấy, bấy giờ giữ thay.

Thiên Nam, 34b