English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𦓿耚穊割趣翁圭
Cày bừa cấy gặt thú ông quê.
Sô Nghiêu, 6a
〇 𱜢𦓿𱜢穊 𪨅𫅷𡅳饒
Nào cày nào cấy trẻ già khuyên nhau.
Lý hạng, 8b
〇 𣎃𦒹哙穊 𣎃𨑮穭𠃩楳嗂禁同
Tháng Sáu gọi cấy rào rào. Tháng Mười lúa chín mõ rao cấm đồng.
Hợp thái, 26b