Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
稳 ổn
#A1: 穩 → 稳 ổn
◎ Yên ổn: bình yên, không bị quấy phá.

丕𢧚仍性從容 於空安稳𡎢空凭鐄

Vậy nên những tính thong dong. Ở không yên ổn, ngồi không vững vàng.

Truyện Kiều, 56a