Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
秉 bảnh
#C2: 秉 bỉnh
◎ Như 炳 bảnh

襖𧞾秉包𣃣𡱩𥛭 䏾腓喔呃 𠇍桶𣹓

Áo mặc bảnh bao vừa thước lẻ. Bụng phì óc ách mấy thùng đầy.

Giai cú, 2b

秉 vểnh
#C2: 秉 bỉnh
◎ Vểnh râu: Như 永 vểnh

固𣅶秉鬚𣘾父老 拱欺𨖲󰘚樣文紳

Có lúc vểnh râu vai phụ lão. Cũng khi lên mặt dáng văn thân.

Giai cú, 17b