Phần giải nghĩa 离 |
离 le |
|
#C2: 離 → 离 ly |
◎ Loài chim nước, chân có màng bơi.
|
鴨𱺵丐越共𣳔𪀄离 “Áp” là cái vịt cùng giòng chim le. Ngọc âm, 53a |
◎ Tiếng trỏ màu sắc, mùi vị ở mức độ cao.
|
青金𱺵錫 式強青离 “Thanh kim” là thiếc thức càng xanh le. Ngọc âm, 35b |
◎ Song le: nhưng mà, tuy vậy.
|
双离魔鬼庄𫜵之特 爲㝵 吟事𱐩主𡗶連 Song le ma quỷ chẳng làm chi được, vì Người ngắm sự đức Chúa Trời luôn. Bà Thánh, 3b |
〇 奪權時㐌 拉蒙 双离吏𢜝渚衝蔑皮 Đoạt quyền thời đã rắp mong. Song le lại sợ chửa xong một bề. Thiên Nam, 91b |
〇 茄㐌固圖 𨔈 双离吏悶𧵑𠊚添生 Trong nhà đã có đồ chơi. Song le lại muốn của người thêm xinh. Lý hạng, 39b |
◎ So le: dài ngắn, cao thấp không đều.
|
齟齬𪤽粗离 “Thư ngữ”: răng so le. Ngọc âm, 14a |
◎ Lăm le: những mong, rắp muốn.
|
林离秩𢃄青雲 𨅹𦝄 𢯏桂噲春𲉇塘 Lăm le giật giải thanh vân. Trèo trăng bẻ quế, gọi xuân mở đường. Sơ kính, 9b |
◎ Le te: thấp bé, nhỏ nhoi.
|
𠄼間茹𦹵湿离卑 𡉦最𣎀𣌉𱫛立𤍶 Năm gian nhà cỏ thấp le te. Ngõ tối đêm khuya đóm lập lòe. Yên Đổ, 13b |
离 lè |
|
#C2: 離 → 离 ly |
◎ Tiếng trỏ màu sắc, mùi vị ở mức độ cao.
|
青豆 紇杜𣛟离 “Thanh đậu”: hạt đỗ xanh lè. Ngọc âm, 32a |
◎ Lè lè: nhô ra, chìa ra.
|
𠇮芒䏾渚离离 𩈘時哉海眞時失䜹 Mình mang bụng chửa lè lè. Mặt thì tai hải [vẻ hớt hải], chân thì thất thơ. Thiên Nam, 71b |
离 lia |
|
#C2: 離 → 离 li |
◎ Dao sắc phạt ngang thật nhanh.
|
㨶昂參板旁斉如离 Đẽo ngang tấm ván phẳng tày như lia. Ngọc âm, 35a |
离 lìa |
|
#A2: 離 → 离 ly |
◎ Như 例 lìa
|
折离多坤忍 离謁实可伤 Chết lìa đi khôn nhẫn, sống lìa ắt thực (thật) khả thương. Phật thuyết, 15b |
〇 英㛪如体蹎𢬣 𡞕𫯳如襖𢭮𣦍𢧚离 Anh em như thể chân tay. Vợ chồng như áo cởi ngay nên lìa. Lý hạng, 7b |
离 luy |
|
#A2: 離 → 离 ly |
◎ Luy Lâu: tên đất, gần chùa Dâu ở Bắc Ninh.
|
調旦城离摟准𪻟士王治所意 Đều đến thành Luy Lâu, chốn vua Sĩ Vương trị sở ấy. Cổ Châu, 2a |