Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
离 le
#C2: 離 → 离 ly
◎ Loài chim nước, chân có màng bơi.

鴨𱺵丐越共𣳔𪀄离

“Áp” là cái vịt cùng giòng chim le.

Ngọc âm, 53a

◎ Tiếng trỏ màu sắc, mùi vị ở mức độ cao.

青金𱺵錫 式強青离

“Thanh kim” là thiếc thức càng xanh le.

Ngọc âm, 35b

◎ Song le: nhưng mà, tuy vậy.

双离魔鬼庄𫜵之特 爲㝵 吟事𱐩主𡗶連

Song le ma quỷ chẳng làm chi được, vì Người ngắm sự đức Chúa Trời luôn.

Bà Thánh, 3b

奪權時㐌 拉蒙 双离吏𢜝渚衝蔑皮

Đoạt quyền thời đã rắp mong. Song le lại sợ chửa xong một bề.

Thiên Nam, 91b

󰮂茄㐌固圖 𨔈 双离吏悶𧵑𠊚添生

Trong nhà đã có đồ chơi. Song le lại muốn của người thêm xinh.

Lý hạng, 39b

◎ So le: dài ngắn, cao thấp không đều.

齟齬𪤽粗离

“Thư ngữ”: răng so le.

Ngọc âm, 14a

◎ Lăm le: những mong, rắp muốn.

林离秩𢃄青雲 𨅹𦝄 𢯏桂噲春𲉇塘

Lăm le giật giải thanh vân. Trèo trăng bẻ quế, gọi xuân mở đường.

Sơ kính, 9b

◎ Le te: thấp bé, nhỏ nhoi.

𠄼間茹𦹵湿离卑 𡉦最𣎀𣌉𱫛立𤍶

Năm gian nhà cỏ thấp le te. Ngõ tối đêm khuya đóm lập lòe.

Yên Đổ, 13b

离 lè
#C2: 離 → 离 ly
◎ Tiếng trỏ màu sắc, mùi vị ở mức độ cao.

青豆 紇杜𣛟离

“Thanh đậu”: hạt đỗ xanh lè.

Ngọc âm, 32a

◎ Lè lè: nhô ra, chìa ra.

𠇮芒䏾渚离离 𩈘時哉海眞時失䜹

Mình mang bụng chửa lè lè. Mặt thì tai hải [vẻ hớt hải], chân thì thất thơ.

Thiên Nam, 71b

离 lia
#C2: 離 → 离 li
◎ Dao sắc phạt ngang thật nhanh.

㨶昂參板旁斉如离

Đẽo ngang tấm ván phẳng tày như lia.

Ngọc âm, 35a

离 lìa
#A2: 離 → 离 ly
◎ Như 例 lìa

折离多坤忍 󱝙离謁实可伤

Chết lìa đi khôn nhẫn, sống lìa ắt thực (thật) khả thương.

Phật thuyết, 15b

英㛪如体蹎𢬣 𡞕𫯳如襖𢭮𣦍𢧚离

Anh em như thể chân tay. Vợ chồng như áo cởi ngay nên lìa.

Lý hạng, 7b

离 luy
#A2: 離 → 离 ly
◎ Luy Lâu: tên đất, gần chùa Dâu ở Bắc Ninh.

調旦城离摟准𪻟士王治所意

Đều đến thành Luy Lâu, chốn vua Sĩ Vương trị sở ấy.

Cổ Châu, 2a