Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
福 phúc
#A1: 福 phúc
◎ Điều tốt lành cho người.

福及垠𱜢意命 𫜵之都辱損功饒

Phúc gặp ngần nào ấy mệnh. Làm chi đua nhọc tốn công nhiều.

Ức Trai, 46a

先人拯固福 侈補昆戊瑰 蒸𫢩𦊚𢆥丕

Tiên nhân chẳng có phúc, xảy bỏ con mồ côi, chưng nay bốn năm vậy.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a

英尼吏打 𩢬些低 寔𤑟𫜵福沛罪

Anh này lại đánh lừa ta đây. Thực rõ làm phúc phải tội.

Thạch Sanh, 18a

〄 May mắn, gặp may.

朋某丕 所性虎𡨺俸𫜵官福及時

Bằng mỗ [tôi] vậy thửa tính hổ [thẹn] giữ bổng làm quan, phúc gặp thời.

Truyền kỳ, III, Xương Giang, 8b