Phần giải nghĩa 禄 |
禄 lọc |
|
#C2: 禄 lộc |
◎ Lừa lọc: gian dối, phỉnh phờ.
|
蕋桃院尾群 絲 𱒢𫥨𧊉禄蜂𩢬劍埃 Nhụy đào vẻn vẽ còn tơ. Ví ra bướm lọc ong lừa kém ai. Hoa tiên, 21a |
禄 lốc |
|
#C2: 禄 lộc |
◎ Đầu lốc: hòn đất sét ủ nóng để chườm bụng.
|
頭禄号𱺵守火婆 頭蒌冲茄𱺵𤎒土翁 Đầu lốc hiệu là “thủ hoả bà”. Đầu rau trong nhà là “chấp thổ ông”. Ngọc âm, 75b |
禄 lộc |
|
#A1: 禄 lộc |
◎ Phẩm vật bề trên ban cho kẻ dưới.
|
昆𬑉 和撑頭易泊 𦝄坤宛禄𢧚辞 Con mắt hoà xanh đầu dễ bạc. Lưng khôn uốn, lộc nên từ. Ức Trai, 15a |
禄 móc |
|
#C2: 禄 lộc [*ml- → m-|l-] |
◎ Trách móc (lóc): tỏ ý bực mình không hài lòng.
|
伴索易唯它沛召 𱙎㛪責禄倚坤辞 Bạn tác dẻ doi đà phải chịu. Anh em trách móc (lóc) ấy khôn từ. Ức Trai, 60a |
禄 nóc |
|
#C2: 禄 lộc |
◎ Như 𱝇 nóc
|
刀曹支禄頭形𪀄拜 Đao tàu che nóc, đầu hình chim bay. Ngọc âm, 25b |