Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
禄 lọc
#C2: 禄 lộc
◎ Lừa lọc: gian dối, phỉnh phờ.

蕋桃院尾群 絲 𱒢𫥨𧊉禄蜂𩢬劍埃

Nhụy đào vẻn vẽ còn tơ. Ví ra bướm lọc ong lừa kém ai.

Hoa tiên, 21a

禄 lốc
#C2: 禄 lộc
◎ Đầu lốc: hòn đất sét ủ nóng để chườm bụng.

頭禄号𱺵守火婆 頭蒌冲茄𱺵𤎒土翁

Đầu lốc hiệu là “thủ hoả bà”. Đầu rau trong nhà là “chấp thổ ông”.

Ngọc âm, 75b

禄 lộc
#A1: 禄 lộc
◎ Phẩm vật bề trên ban cho kẻ dưới.

昆𬑉 和撑頭易泊 𦝄坤宛禄𢧚辞

Con mắt hoà xanh đầu dễ bạc. Lưng khôn uốn, lộc nên từ.

Ức Trai, 15a

禄 móc
#C2: 禄 lộc [*ml- → m-|l-]
◎ Trách móc (lóc): tỏ ý bực mình không hài lòng.

伴索易唯它沛召 𱙎㛪責禄倚坤辞

Bạn tác dẻ doi đà phải chịu. Anh em trách móc (lóc) ấy khôn từ.

Ức Trai, 60a

禄 nóc
#C2: 禄 lộc
◎ Như 𱝇 nóc

刀曹支禄頭形𪀄拜

Đao tàu che nóc, đầu hình chim bay.

Ngọc âm, 25b