Phần giải nghĩa 祸 |
祸 hoạ |
|
#A1: 禍 → 祸 họa |
◎ Vạ, tai vạ. Hoạn nạn.
|
渚朱群禍宁工𪮏 Chớ cho còn họa giữ trong tay. Cư trần, 26b |
〇 福𧵑終𪰛祸𧵑終 稔𪰛禍塊福𧗱共 Phúc của chung thì họa của chung. Nẫm thời họa khỏi, phúc về cùng. Ức Trai, 45a |
〇 保𤤰牢𫽄𡨺廛信𦖑昆𡛔朱𢧚祸尼 Bảo vua sao chẳng giữ gìn. Tin nghe con gái cho nên họa này. Thiên Nam, 17b |
#C1: 禍 → 祸 họa |
◎ May ra.
|
歐些𨷑會寔𢝙祸漢固賖吹 尋旦 Âu ta mở hội thật vui, họa hắn có xa xôi tìm đến. Thạch Sanh, 15b |
〇 闭除払買呐𠼾祸枚 Bấy giờ (chừ) chàng mới nói sòng [thẳng] họa may. Trinh thử, 10a |
〄 Ngõ họa: những mong.
|
午祸𢚸𡗶固厚共庒 Ngõ họa lòng trời có hậu cùng chăng. Thiên Nam, 63b |