Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
礙 ngại
#C1: 礙 ngại
◎ Như 㝵 ngại

運紙運檑 身根固礙之顛白

Vận giấy vận sồi, thân căn có ngại chi đen bạc.

Cư trần, 23a

茹涓趣庶礙挼𤝋

Nhà quen thú thứa ngại nuôi vằn.

Ức Trai, 4a

〄 Ngại ngùng: rụt rè, âu lo.

礙顒𱥺𨀈𱥺賖 𱥺𠳒珍重珠沙 𱥯行

Ngại ngùng một bước một xa. Một lời trân trọng, châu sa mấy hàng.

Truyện Kiều, 12b