Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
碧 bích
#A1: 碧 bích
◎ Loại ngọc màu xanh biếc.

㝵惵盃掑簪 玉 碧辱𢚸些汝祝蒙𡗋

Người đẹp vui cài trâm ngọc bích. Nhọc lòng ta nhớ chốc mòng lắm.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 1b

碧 biếc
#A2||C2: 碧 bích
◎ Màu xanh như nước hoặc lá cây.

制渃 碧隐𡽫撑 人間固饒㝵得意

Chơi nước biếc, ẩn non xanh. Nhân gian có nhiều người đắc ý.

Cư trần, 22a

船棹店月滝碧 核旦𣈜春蘿鮮

Thuyền chèo đêm nguyệt sông biếc. Cây đến ngày xuân lá tươi.

Ức Trai, 10b

欺陣𫗄𢲣𢯦梗碧 𦖑咦嗂㗂𫫗 外賖

Khi trận gió lung lay cành biếc. Nghe rì rào tiếng mách ngoài xa.

Cung oán, 9a

矧䜹畧圯行廊 援梗碧挴花鐄𫜵清

Thẩn thơ trước dãy hành lang. Vin cành biếc, hái hoa vàng, làm thinh.

Phan Trần, 9b

[棱]秋層碧扦紅 𦖑𫚳如弋 𬌓𢚸晨昏

Rừng thu tầng biếc chen (xen) hồng. Nghe chim như nhắc tấm lòng thần hôn.

Truyện Kiều, 20a

碧 vách
#C2: 碧 bích
◎ Như 𫨅 vách

𣦆䀡趣[𨔍]朝春 花掑𱑏峝 𥒥垠碧廛

Trải xem thú lạ chiều xuân. Hoa cài cửa động, đá ngăn vách chiền.

Phan Trần, 8b