Phần giải nghĩa 碓 |
碓 đôi |
|
#C1: 碓 đôi |
◎ Đôi mách: đưa chuyện, buôn chuyện.
|
口角 蒙法呐岩 㝵噲碓覔偖𫜵密咍 “Khẩu giác” mỏng mép nói xàm. Người gọi đôi mách giả làm mặt hay. Ngọc âm, 12a |
碓 đồi |
|
#C2: 碓 đôi |
◎ Núi đất, gò cao.
|
𥛭矢𠄼𠀧茄泣碓 𨨠𦓿詫 惜陣𩆍傕 Lẻ tẻ (thẻ) năm ba nhà khắp đồi. Cuốc cày sá tiếc trận rào thôi. Hồng Đức, 27b |