Phần giải nghĩa 碑 |
碑 bây |
|
#C2: 碑 bi |
◎ Như 𣊾 bây
|
小姐拱固碑𣇞旦[低] Tiểu thư cũng có bây giờ đến đây. Truyện Kiều, 50a |
〇 碑𣇞㛪㐌固𫯳 如 𪀄𠓨篭如𩵜哏鈎 Bây giờ em đã có chồng. Như chim vào lồng như cá cắn câu. Hợp thái, 16a |
◎ Chây ra, trơ lì, liều lĩnh.
|
老箕固𱠎排碑 𫽄挷𠓨𩈘 𦓡眉吏𦖑 Lão kia có giở bài bây. Chẳng văng vào mặt mà mày lại nghe. Truyện Kiều, 21a |
碑 bấy |
|
#C2: 碑 bi |
◎ Như 𠇍 bấy
|
𫜵朱𤑟非常 碑𣇞些仕逴娘 宜家 Làm cho rõ mặt phi thường. Bấy giờ ta sẽ rước nàng nghi gia. Truyện Kiều, 47a |
碑 bia |
|
#A2: 碑 bi |
◎ Vật rắn và phẳng (thường là đá), trên đó có khắc văn bản để lưu truyền.
|
底傳碑𠰘刼𱜢𤷱 Để truyền bia miệng kiếp nào mòn. Ức Trai, 60b |
〇 油𤷱碑𥒥敢差𡬷鐄 Dẫu mòn bia đá dám sai tấc vàng. Truyện Kiều, 17a |
〇 𤾓𢆥碑𥒥拱𱱊 𠦳𢆥碑𠰘吻群渚渚 Trăm năm bia đá cũng mòn. Ngàn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ. Nam lục, 36a |
〇 空埃如身𡥵蚰 於亭 隊鶴於厨隊碑 Không ai như thân con rùa. Ở đình đội hạc, ở chùa đội bia. Lý hạng, 33a |
◎ Lá chắn làm mục tiêu tập bắn.
|
碑弩強信 Bia nỏ càng tin. Ngọc âm, 48 |