Phần giải nghĩa 碎 |
碎 choi |
|
#C2: 碎 toái |
◎ Một loài chim nhỏ, hay nhảy nhót.
|
[鳩]鴒 𱺵丐碎碎 景真𧿆啐𧿆唯苔弹 “Cưu linh” là cái choi choi. Kiễng chân nhảy nhót, nhảy nhoi đầy đàn. Ngọc âm, 53b |
碎 chót |
|
#C2: 碎 toái |
◎ Rốt, cuối cùng.
|
碎㝵典[忍]酣庄固㝵典 漢誨 Chót ngày đến nhẫn [cho tận] hôm, chẳng có người đến han hỏi. Phật thuyết, 37a |
碎 chui |
|
#C2: 碎 toái |
◎ Rúc đầu vào, luồn mình vào bên trong.
|
鶉鳥骨骨厥堆 体㝵納納隐碎謹命 “Thuần điểu”: cút cút cụt đuôi. Thấy người nép nép ẩn chui kín mình. Ngọc âm, 54b |
碎 chũi |
|
#C2: 碎 toái |
◎ Chui lủi vào chỗ khuất hoặc dưới đất.
|
鼷鼠𤝞碎呂朱 “Hề thử”: chuột chũi lạ chưa. Ngọc âm, 56b |
碎 sôi |
|
#C2: 碎 toái → tôi |
◎ {Chuyển dụng}. Như 吹 sôi
|
學㐌碎粓 仍𣜾𠃩 試空哏𱾨世𦓡𠹽 Học đã sôi cơm nhưng chửa chín. Thi không cắn (ăn) ớt thế mà cay. Giai cú, 8b |
碎 tỏi |
|
#C2: 碎 toái |
◎ Cây thân cỏ, cùng loại với hành, có vị thơm cay, làm gia vị hoặc làm thuốc.
|
金薺 姜碎拮𪡔 橙薺 扒礼底 和浸争 “Kim tễ”: gừng tỏi cắt ra. “Đăng tễ”: bắt lấy để hoà tẩm chanh. Ngọc âm, 17a |
碎 tói |
|
#C2: 碎 toái |
◎ Lòi tói: xích sắt, dây chằng, dây trói.
|
鐵鎖 耒碎禁繚近滝 “Thiết tỏa”: lòi tói cắm lèo gần sông. Ngọc âm, 36a |
碎 tôi |
|
#C2: 碎 toái |
◎ Như 倅 tôi
|
𣈙碎忌柴吏求朱特別信昆碎 於 Rày tôi cậy thầy lại cầu cho được biết tin con tôi ở đâu. Bà Thánh, 2b |
〇 妙常練練䜹排 浽碎碎白𥛉柴柴傷 Diệu Thường ren rén thưa bày. Nỗi tôi tôi bạch, lạy thầy thầy thương. Phan Trần, 6b |
〇 擬𱏫𢩽𲈳𢺺茹自碎 Nghĩ đâu rẽ cửa chia nhà tự tôi. Truyện Kiều, 15b |
〇 𫯳碎𠫾耚㐌固襖𥯒 Chồng tôi đi bừa đã có áo tơi. Nam lục, 4a |
〄 Đầy tớ, người hầu hạ chủ nhà.
|
[詫]之 身分碎隊 酉浪昌𤽸圭𠊛𬋩 Sá chi thân phận tôi đòi. Dẫu rằng xương trắng quê người quản đâu. Truyện Kiều, 17a |
〇 𥪝權麻庒移經 敢吀𢌌準𤗖情碎昆 Trong quyền mà chẳng rời kinh. Dám xin rộng chuẩn mảnh tình tôi con . Hoa tiên, 17a |
〄 Những người hầu hạ giúp rập vua chúa.
|
盃固蔑念庒女豸 道濫昆免道濫碎 Bui có một niềm chăng nỡ trễ. Đạo làm con lẫn [cùng, với] đạo làm tôi. Ức Trai, 4b |
〇 碎廛𣦍扶拉主 昆𥙩討敬蜍吒 Tôi gìn ngay phù (phò) rập chúa. Con lấy thảo kính thờ cha. Hồng Đức, 23a |
◎ Luyện kim loại trong lò nung.
|
𫅷碎𨨧朱𢧚 把㘨香𪤄我盤 Già tôi thép cho nên mẻ. Bể nồi hương bởi ngã bàn. Ức Trai, 61b |
碎 tối |
|
#C2: 碎 toái |
◎ Không có ánh sáng, không trông thấy gì.
|
裊初諸咍 碎朋㝵多店 Nẻo sơ [ban đầu] chưa hay [hay biết], tối bằng người đi đêm. Phật thuyết, 23a |
碎 tủi |
|
#C2: 碎 toái |
◎ Như 悴 tủi
|
絲𩯀諸兮報所生 𫅷和屡碎 饒行 Tơ tóc chưa hề báo thửa sinh. Già hoà lú, tủi nhiều hàng. Ức Trai, 28b |
〇 碎䏾孤臣頭扽泊 訴念棄婦歲戈撑 Tủi bóng cô thần đầu đón bạc. Tỏ niềm khí phụ tuổi qua xanh. Hồng Đức, 5b |
碎 túi |
|
#C2: 碎 toái |
◎ Cái bao đựng đồ tùy thân và tiền của.
|
𱔩斟酒瀆𣈜𣈜𣴓 碎抉疎閑准准收 Chén châm tửu độc ngày ngày cạn. Túi quét thơ nhàn chốn chốn thu. Ức Trai, 51b |
碎 tuổi |
|
#C2: 碎 toái |
◎ Thời gian sống (hoặc thời gian hành nghề) của một người tính theo từng năm.
|
碎媄𠬛林南 𠬛𦍛 漚昆糁迈 Tuổi mẹ một trăm năm, một dường âu con tám mươi. Phật thuyết, 16b |